Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2017 do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố;
Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh đại học, cao đẳng sư phạm hệ chính quy; Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Hạ Long năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết phiên họp Hội đồng tuyển sinh ngày 12/7/2017 về việc xác định ngưỡng điểm và các tiêu chí phụ xét tuyển đại học, cao đẳng sư phạm hệ chính quy năm 2017 của trường Đại học Hạ Long;
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hạ Long thông báo ngưỡng điểm xét tuyển và tiêu chí phụ xét tuyển hệ đại học, cao đẳng sư phạm hệ chính quy năm 2017 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 (KV3) như sau:
1. Mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào đại học chính quy đối với thí sinh tham dự kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2017, cụ thể:
TT | Ngành | Mức điểm tối thiểu | Ghi chú |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15,5 điểm | |
2 | Quản trị khách sạn | 15,5 điểm | |
3 | Quản lý văn hóa | 15,5 điểm | |
4 | Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính) | 15,5 điểm | |
5 | Ngôn ngữ Anh | 15,5 điểm | |
6 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15,5 điểm | |
7 | Ngôn ngữ Nhật | 15,5 điểm | |
8 | Nuôi trồng thủy sản | 15,5 điểm | |
9 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15,5 điểm |
- Mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào cao đẳng sư phạm hệ chính quy đối với thí sinh tham dự kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia và xét tuyển theo học bạ THPT năm 2017, cụ thể:
TT | Ngành | Mức điểm tối thiểu | Ghi chú | |
Xét kết quả thi THPT QG | Xét học bạ THPT(*) | |||
1 | Sư phạm Toán học | 13,5 điểm | 6,0 điểm | |
2 | Sư phạm Hóa học | 13,5 điểm | 6,0 điểm | |
3 | Sư phạm Ngữ văn | 13,5 điểm | 6,0 điểm | |
4 | Sư phạm Tiếng Anh | 13,5 điểm | 6,0 điểm | |
5 | Giáo dục Tiểu học | 13,5 điểm | 6,0 điểm | |
6 | Giáo dục Mầm non | – | 6,0 điểm | Kết hợp với điểm thi năng khiếu |
7 | Sư phạm Âm nhạc | – | 6,0 điểm | |
8 | Sư phạm Mỹ thuật | – | 6,0 điểm |
(*) Tính điểm trung bình của tổ hợp môn xét tuyển
- Tiêu chí phụ để xét những thí sinh cùng điểm
– Tiêu chí theo tổ hợp môn thi: Điểm lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển cùng một ngành là: 0 điểm (không điểm)
– Thứ tự ưu tiên trong mỗi tổ hợp môn thi:
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp 3 môn | Mã
tổ hợp |
Môn
ưu tiên |
I | HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | ||||
1. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52340103 | Toán – Lý – Hóa
Hoặc Toán – Lý – Anh Hoặc Toán – Văn – Anh Hoặc Toán – Anh – KHTN |
A00
A01
D01
D90 |
Toán
Toán
Toán
Toán |
2. | Quản trị khách sạn | 52340107 | |||
3. | Khoa học máy tính | 52480101 | |||
4. | Quản lý văn hóa | 52220342 | Văn – Sử – Địa
Hoặc Văn – Toán – Anh Hoặc Văn – Sử – Anh Hoặc Văn – Anh – KHXH |
C00
D01
D14
D78 |
Văn
Văn
Văn
Văn |
5. | Ngôn ngữ Anh | 52220201 | Toán – Lý – Anh
Hoặc Văn – Toán – Anh Hoặc Toán – Địa –Anh Hoặc Văn – Anh – KHXH |
A01
D01
D10
D78 |
Anh
Anh
Anh
Anh |
6. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 52220204 | Toán – Lý – Anh
Hoặc Văn – Toán – Anh Hoặc Văn – Toán – Trung Hoặc Toán – Địa -Anh |
A01
D01
D04
D10 |
Anh
Anh
Trung
Anh |
7. | Ngôn ngữ Nhật | 52220209 | Toán – Lý – Anh
Hoặc Văn – Toán – Anh Hoặc Văn – Toán – Nhật Hoặc Toán – Địa -Anh |
A01
D01
D06
D10 |
Anh
Anh
Nhật
Anh |
8. | Nuôi trồng thủy sản | 52620301 | Toán – Lý – Hóa
Hoặc Toán – Hóa – Sinh Hoặc Văn – Toán – Anh Hoặc Toán – Anh – KHTN |
A00
B00
D01
D90 |
Toán
Toán
Toán
Toán |
9. | Quản lý tài nguyên và môi trường | 52850101 | Toán – Lý – Hóa
Hoặc Toán – Lý – Anh Hoặc Toán – Hóa – Sinh Hoặc Văn – Toán – Anh |
A00
A01
B00
D01 |
Toán
Toán
Toán
Toán |
II | HỆ CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CHÍNH QUY | ||||
1. 1 | Sư phạm Toán học
(Toán – Lý) |
51140209 | Toán – Lý – Hóa
Hoặc Toán – Lý – Anh Hoặc Toán – Lý – Sinh Hoặc Toán – Anh – KHTN |
A00
A01
A02
D90 |
Toán
Toán
Toán
Toán |
2. 1 | Sư phạm Hóa học
(Hóa – Sinh) |
51140212 | Toán – Lý – Hóa
Hoặc Toán; Hóa; Sinh Hoặc Toán; Hóa, Anh Hoặc Toán – Anh – KHTN |
A00
B00
D07
D90 |
Hóa
Hóa
Hóa
Toán |
3. 1 | Sư phạm Ngữ văn
(Văn – Địa) |
51140217 | Văn; Sử; Địa
Hoặc Văn; Toán; Anh Hoặc Văn; Địa; Anh Hoặc Văn – Anh – KHXH |
C00
D01
D15
D78 |
Văn
Văn
Văn
Văn |
4. 1 | Sư phạm Tiếng Anh | 51140231 | Toán – Lý – Anh
Hoặc Văn; Toán; Anh Hoặc Văn – Anh – KHXH Hoặc Toán – Anh – KHTN |
A01
D01
D78
D90 |
Anh
Anh
Anh
Anh |
5. 1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | Toán; Văn; Hát,
kể chuyện |
M00 | Văn |
6. 1 | Giáo dục Tiểu học | 51140202 | Toán – Lý – Anh
Hoặc Văn; Sử; Địa Hoặc Văn; Toán; Anh Hoặc Văn – Anh – KHXH |
A01
C00
D01
D78 |
Toán
Văn
Văn
Văn |
7. 1 | Sư phạm âm nhạc | 51140221 | Văn; Hát; Thẩm âm-tiết tấu | N00 | Hát |
8. 1 | Sư phạm mỹ thuật | 51140222 | Văn; Hình họa;
Trang trí |
H00 | Hình họa |