- Mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào cao đẳng ngoài sư phạm hệ chính quy đối với thí sinh tham dự kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia và xét tuyển theo học bạ THPT năm 2017, cụ thể:
TT | Ngành | Xét kết quả thi THPT quốc gia | Xét học bạ
THPT(*) |
||
Mức điểm tối thiểu | Chỉ tiêu | Mức điểm TB tối thiểu | Chỉ tiêu | ||
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 12,0 điểm | 40 | 5,0 điểm | 80 |
2 | Quản trị khách sạn | 12,0 điểm | 40 | 5,0 điểm | 80 |
3 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 12,0 điểm | 20 | 5,0 điểm | 80 |
4 | Hướng dẫn du lịch | 12,0 điểm | 20 | 5,0 điểm | 30 |
5 | Tin học ứng dụng | 12,0 điểm | 10 | 5,0 điểm | 20 |
6 | Công tác xã hội | 12,0 điểm | 10 | 5,0 điểm | 15 |
7 | Quản lý văn hóa | 12,0 điểm | 10 | 5,0 điểm | 15 |
8 | Khoa học thư viện | 12,0 điểm | 10 | 5,0 điểm | 10 |
9 | Tiếng Anh | 12,0 điểm | 20 | 5,0 điểm | 20 |
10 | Thanh nhạc | – | – | 5,0 điểm | 20 |
11 | Hội họa | – | – | 5,0 điểm | 20 |
Ghi chú: Mức điểm trung bình tối thiểu của ngành Thanh nhạc, Hội họa là điểm trung bình các môn văn hóa và điểm thi năng khiếu.
(*) Tính điểm trung bình của tổ hợp môn xét tuyển
- Tiêu chí phụ để xét những thí sinh cùng điểm
– Tiêu chí theo tổ hợp môn thi: Điểm lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển cùng một ngành là: 0 điểm (không điểm)
– Thứ tự ưu tiên trong mỗi tổ hợp môn thi:
TT
|
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp 3 môn thi/bài thi | Mã
tổ hợp |
Môn ưu tiên |
1. 1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6810101 | Toán – Lý – Hóa
Hoặc Toán – Lý – Anh Hoặc Toán – Văn – Anh Hoặc Toán – Anh – KHTN |
A00
A01
D01
D90 |
Toán
Toán
Toán
Toán |
2. 1 | Quản trị khách sạn | 6810201 | |||
3. 1 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6810205 | |||
4. 1 | Tin học ứng dụng | 6480206 | |||
5. 1 | Hướng dẫn du lịch | 6810103 | Văn – Sử – Địa
Hoặc Văn – Toán – Anh Hoặc Văn – Sử – Anh Hoặc Văn – Anh – KHXH |
C00
D01
D14
D78 |
Văn
Văn
Văn
Văn |
6. 1 | Công tác xã hội | 6760101 | |||
7. 1 | Quản lý văn hóa | 6220301 | |||
8. 1 | Khoa học thư viện | 6320202 | |||
9. 1 | Tiếng Anh | 6220206 | Toán – Lý – Anh
Hoặc Văn – Toán – Anh Hoặc Toán – Địa –Anh Hoặc Văn – Anh – KHXH |
A01
D01
D10
D78 |
Anh
Anh
Anh
Anh |
10. 1 | Thanh nhạc | 6210225 | Văn; Hát; Thẩm âm-tiết tấu | N00 | Hát |
11. 1 | Hội họa | 6210103 | Văn; Hình họa;
Trang trí |
H00 | Hình họa |
- Một số lưu ý đối với thí sinh đăng ký xét tuyển
3.1. Thời gian xét tuyển
3.1.1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia
Đợt
xét tuyển |
Tiếp nhận hồ sơ | Xét tuyển | Công bố kết quả trúng tuyển | Thí sinh trúng tuyển nhập học |
Đợt 1 | Từ 10/7 đến 17h00’ ngày 28/7/2017 | ngày 30/7/2017 | ngày
01/8/2017 |
Ngày 20/8/2017
(dự kiến) |
Đợt 2 | Từ ngày 13/8/2017 đến 17h00 ngày 22/8/2017 | ngày 23/8/2017 | ngày
24/8/2017 |
Ngày 12/9/2017
(dự kiến) |
Đợt 3 | Từ ngày 05/9/2017 đến 17h00 ngày 15/9/2017 | ngày 16/9/2017 | ngày
17/9/2017 |
Ngày 05/10/2017
(dự kiến) |
Đợt 4 | Từ ngày 28/9/2017 đến 17h00 ngày 08/10/2017 | ngày 09/10/2017 | ngày
10/10/2017 |
Ngày 27/10/2017
(dự kiến) |
3.1.2. Xét tuyển theo học bạ THPT
Đợt
xét tuyển |
Tiếp nhận hồ sơ | Xét tuyển | Công bố kết quả trúng tuyển | Thí sinh trúng tuyển nhập học |
Đợt 1 | Từ ngày 01/6/2017 đến 17h00 ngày 28/7/2017 | ngày 30/7/2017 | ngày
01/8/2017 |
Ngày 20/8/2017
(dự kiến) |
Đợt 2 | Từ ngày 08/8/2017 đến 17h00 ngày 22/8/2017 | ngày 23/8/2017 | Ngày
24/8/2017 |
Ngày 08/9/2017
(dự kiến) |
Đợt 3 | Từ ngày 25/8/2017 đến 17h00 ngày 15/9/2017 | ngày 16/9/2017 | Ngày
17/9/2017 |
Ngày 25/9/2017
(dự kiến) |
Đợt 4 | Từ ngày 18/9/2017 đến 17h00 ngày 08/10/2017 | ngày 09/10/2017 | Ngày
10/10/2017 |
Ngày 16/10/2017
(dự kiến) |
3.2. Hồ sơ xét tuyển
Theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, gồm có: |
1) Phiếu đăng ký xét tuyển (Biểu 2 – theo mẫu của Trường Đại học Hạ Long); 2) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia (bản gốc); 3) 01 phong bì dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của nhận; 4) Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ. |
Theo phương thức xét tuyển học bạ THPT, gồm có: |
1) Phiếu đăng ký xét tuyển (Biểu 3 – theo mẫu của trường ĐH Hạ Long);
2) Học bạ THPT (01 bản photo công chứng); 3) Bằng TN hoặc Giấy CN TN THPT tạm thời đối với thí sinh vừa tốt nghiệp (01 bản photo công chứng); 4) 01 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận; 5) Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ. |